📚 thể loại: THUẬT NGỮ HỌC THUẬT

CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 33

가정 (假定) : 사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것을 임시로 받아들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ĐỊNH: Việc tạm thời chấp nhận điều không phải là sự thật hay không rõ có phải là sự thật hay không.

논설문 (論說文) : 읽는 이를 설득하기 위하여 어떤 주제에 대한 자신의 생각이나 의견을 논리적으로 설명한 글. Danh từ
🌏 VĂN NGHỊ LUẬN: Bài viết giải thích một cách lô gic ý kiến hay suy nghĩ của bản thân về chủ đề nào đó để thuyết phục người đọc.

어미 (語尾) : 용언이나 ‘-이다’에서 활용할 때 형태가 달라지는 부분. Danh từ
🌏 VĨ TỐ: Phần có hình thái biến đổi khi chia ở vị từ hay "이다".

서두 (序頭) : 일이나 말이 시작되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN MỞ ĐẦU: Phần công việc hay lời nói được bắt đầu.

세포 (細胞) : 생물체를 이루는 기본 단위. Danh từ
🌏 TẾ BÀO: Đơn vị cơ bản tạo thành sinh vật.

자모 (字母) : 한 개의 음절을 자음과 모음으로 갈라서 적을 수 있는 하나하나의 글자. Danh từ
🌏 CHỮ CÁI, PHỤ ÂM VÀ NGUYÊN ÂM: Từng chữ có thể ghi một âm tiết chia ra thành nguyên âm và phụ âm.

자음 (子音) : 목, 입, 혀 등의 발음 기관에 의해 장애를 받으며 나는 소리. Danh từ
🌏 PHỤ ÂM: Âm của luồng hơi phát ra gặp phải sự cản trở của các cơ quan phát âm như cổ họng, môi, lưỡi v.v...

개요 (槪要) : 전체 내용 중에서 주요 내용을 뽑아 간략히 정리한 것. Danh từ
🌏 SỰ KHÁI LƯỢC, SỰ KHÁI QUÁT: Việc chọn ra những nội dung chủ yếu trong toàn thể nội dung và sắp xếp lại một cách ngắn ngọn.

섬유질 (纖維質) : 식물에 있는 섬유의 주된 성분을 이루는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT XƠ: Vật chất tạo thành thành phần chính của xơ có trong thực vật.

설명문 (說明文) : 읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 CÂU GIẢI THÍCH: Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.

어간 (語幹) : 동사나 형용사가 활용할 때에 변하지 않는 부분. Danh từ
🌏 THÂN TỪ: Phần không biến đổi khi chia động từ hay tính từ.

문단 (文段) : 글에서 여러 문장들이 모여 하나의 완결된 생각을 나타내는 단위. Danh từ
🌏 ĐOẠN VĂN: Đơn vị trong văn viết tập hợp nhiều câu văn lại với nhau để thể hiện một suy nghĩ trọn vẹn.

서술어 (敍述語) : 문장에서 주어의 성질, 상태, 움직임 등을 나타내는 말. Danh từ
🌏 VỊ NGỮ: Thành phần biểu thị tính chất, trạng thái, sự chuyển động của chủ ngữ trong câu văn.

중력 (重力) : 지구가 지구 위의 물체를 끌어당기는 힘. Danh từ
🌏 TRỌNG LỰC: Sức mạnh mà trái đất hút vật thể trên trái đất.

질량 (質量) : 물체의 고유한 양. Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG TỊNH: Lượng vốn có của vật thể.

목적어 (目的語) : 타동사가 쓰인 문장에서 동작의 대상이 되는 말. Danh từ
🌏 TÂN NGỮ: Thành phần trở thành đối tượng của hành động trong câu có ngoại động từ được dùng.

확률 (確率) : 일정한 조건 아래에서 어떤 일이 일어날 수 있는 가능성의 정도. 또는 그 정도를 계산한 수치. Danh từ
🌏 XÁC SUẤT, SỰ CÓ KHẢ NĂNG XẢY RA: Mức độ của khả năng có thể xảy ra của sự việc nào đó trong điều kiện nhất định. Hoặc con số tính toán mức độ đó.

본문 (本文) : 문서나 긴 글에서 중심이 되는 글. Danh từ
🌏 THÂN BÀI, NỘI DUNG CHÍNH: Đoạn viết trở thành trọng tâm trong văn bản hay bài viết dài.

탄수화물 (炭水化物) : 삼대 영양소 가운데 하나로, 수소, 산소, 탄소로 이루어진 화합물. Danh từ
🌏 CACBOHYDRAT: Hợp chất tạo thành bởi Hyđrô, Ôxy, Cacbon là một trong ba yếu tố dinh dưỡng lớn.

산성 (酸性) : 물질이 가지고 있는 산으로서의 성질. Danh từ
🌏 TÍNH AXÍT: Tính chất của axít có trong vật chất.

주어 (主語) : 문장의 주요 성분의 하나로, 주로 문장의 앞에 나와서 동작이나 상태의 주체가 되는 말. Danh từ
🌏 CHỦ NGỮ: Là một thành phần chính của câu, chủ yếu đứng ở đầu câu, trở thành chủ thể của hành động hay trạng thái.

용례 (用例) : 실제로 쓰이는 예. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ, VÍ DỤ THỰC HÀNH: Ví dụ được sử dụng trên thực tế.

용법 (用法) : 사용하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH DÙNG, CÁCH SỬ DỤNG: Phương pháp sử dụng.

산소 (酸素) : 사람이 숨을 쉬는 데 없어서는 안 되는, 공기 속에 많이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 ÔXY: Chất có nhiều trong không khí mà thiếu nó con người không thể thở được.

유전 (遺傳) : 물려받아 내려오거나 후세에 전해짐. Danh từ
🌏 SỰ KẾ THỪA: Sự thừa hưởng đón nhận hay truyền lại cho hậu thế.

유전자 (遺傳子) : 생물체의 세포를 구성하고 유지하는 데 필요한 정보가 담겨 있으며 생식을 통해 자손에게 전해지는 요소. Danh từ
🌏 GEN: Yếu tố chứa đựng thông tin cần thiết cho việc cấu thành và duy trì tế bào của sinh vật và được truyền sang đời con cháu thông qua sinh sản.

서론 (序論/緖論) : 말이나 글에서 본격적인 논의를 하기 위한 첫머리가 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN ĐẦU, PHẦN DẪN NHẬP, PHẦN MỞ BÀI: Phần trở thành phần đầu để đi vào bàn luận chính thức trong bài viết hay lời nói.

가설 (假說) : 연구에서 어떤 내용을 설명하려고 예상한 것으로 아직 증명되지 않은 가정. Danh từ
🌏 GIẢ THUYẾT: Giả định với tư cách là điều dự kiến chưa được chứng minh nhằm giải thích nội dung nào đó trong nghiên cứu.

원심력 (遠心力) : 원을 도는 운동을 하는 물체가 중심에서 바깥으로 나아가려는 힘. Danh từ
🌏 LỰC LY TÂM: Lực có khuynh hướng kéo vật thể đang chuyển động trong vòng tròn từ tâm ra ngoài.

모음 (母音) : 사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리. Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM: Âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra, không bị cản trở bởi luồng không khí.

(陰) : 전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극. Danh từ
🌏 ÂM: Cực của phía điện thế thấp khi dòng điện chạy qua.

조사 (助詞) : 명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사. Danh từ
🌏 TRỢ TỪ: Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.

지름 : 원이나 구의 둘레 위의 두 점이 중심을 지나도록 직선으로 이은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG KÍNH: Đường mà hai điểm trên hình tròn hay hình cầu được nối thành đường thẳng có đi qua tâm.


:
Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191)